THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | Hình dạng |
Kết nối đầu vào |
Công suất (m3/min) |
Dimenrion (mm) |
Khuếch Tán (m2) |
Ghi chú |
MA-25/50 | ![]() |
DN25 |
0.7 – 2 |
DN50xH200 |
4 – 7 |
Có cánh nhỏ tạo xung kích
Dùng sục hiếu khíÁp dụng cho bể hiếu khí |
MX-25/50 | – |
DN25 |
10-25m3/h |
DN50xH200 |
5 – 10 |
-Không có cánh nhỏ tạo xung kích
-Dùng nước dể sục khuấy trộn-Dùng cho UASB, Biogas tank |
MR-25/50 | ![]() |
DN25 |
0.7-2 |
DN50xH100 |
4 – 9 |
-Có cánh nhỏ tạo xung kích
-Dùng sục trộn hiếu khíÁp dụng cho bể điều hòa |
MX-25/80 | ![]() |
DN25 |
0.7-2 |
DN80xH200 |
4 – 9 |
-Có cánh nhỏ tạo xung kích nếu dùng khí khuấy trộn
-Không có cánh nhỏ tạo sung kich thì dùng nước khuấy trộn. Áp dụng cho bể AnoxicBể MBBR |
ALP-25/80 | – |
DN25 |
20-40m3/h |
DN80xH200 |
– |
-Có cánh nhỏ tạo xung kích
Dùng làm bơm nâng khíTuần hoàn bùnTuần hoàn nitrate |
TƯƠNG QUAN TRONG VẬN HÀNH
ĐĨA/ỐNG SỤC KHÍ KIỂU MÀNG GIÃN NỠ |
MICO AERATOR AND MIXER |
|
Tỷ lệ tạo vi bóng khí | 10% | 60% |
Kích thước bóng khí | 500 micro | 20-40 micro |
Hiệu suất hòa tan Oxy | 3-8% | 10-15% |
Tỷ lệ chuyển đổi oxy tiêu chuẩn (SOTR) | 0.5-0.8kgO2/kw | 1.2-1.7gO2/kw |
Chức năng khuấy trộn | KHÔNG | CÓ |
Hiệu năng vận hành theo thời gian | Giảm dần | Ổn định |
Công suất | 0.1-0.3m3/phút | 0.7-2m3/phút |
Tuổi thọ | 1-2 năm | 5-15năm |
CÁC ỨNG DỤNG TRONG THỰC TẾ
- Ống khuếch tán khí.
- Khuấy trộn đối lưu.
- Bơm bùn và nước ( Air lift Pump).